Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 27/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bình Xuân Cúc, nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Cúc, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Cúc, nguyên quán Mỹ Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 21/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Cúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Cúc, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Cúc, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước