Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trường Văn Nghìn, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trường Nhân, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Phong - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Trường Oanh, nguyên quán Lâm Phong - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Lệ - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Trường Ôn, nguyên quán Phú Lệ - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Liêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trường Phất, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Liêm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Phong, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Trường Phượng, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Phạm Trường Quân, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vụ bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trường Minh Quân, nguyên quán Vụ bản - Bình Lục - Nam Định hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trường Quang, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh