Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Đề, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 29/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Diễn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Điền, nguyên quán Đức Diễn - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Diệt, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đỗ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Dư - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Độ, nguyên quán Đông Dư - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Đồi, nguyên quán Mỹ Hà - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 8/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Dựa, nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 26/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Trương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Đức, nguyên quán Thạch Trương - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 24/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Công Đức, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần đại Đức, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 11/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang