Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Kiến - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Phước Kiến - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Phú Cường - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 15/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Phú Cường - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 15/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Nam Hà hi sinh 16/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miễn Chánh - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Miễn Chánh - Hà Đông, sinh 1951, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Phước - Vũng Tàu
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Long Phước - Vũng Tàu hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang