Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Chạc, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Huy Cường, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Huy Cường, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Huy Đạo, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Huy Định, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thái - Thanh Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Huy Dung, nguyên quán Yên Thái - Thanh Định - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Đào - Thậun Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Huy Dũng, nguyên quán Nghĩa Đào - Thậun Thành - Hà Bắc hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Huy Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Huy Lượng, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 04/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Huy Na, nguyên quán Minh Khê - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước