Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 22/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Vấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Song Liễu - Xã Song Liễu - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Ai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 20/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Túy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 2/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Ngạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 9/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Trung Nghĩa - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên