Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Đầy, nguyên quán Đức Huệ - Long An, sinh 1957, hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn De, nguyên quán Long Thành - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN VĂN DE, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đê, nguyên quán Yên Minh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN VĂN ĐÊ, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1962, hi sinh 26/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đê, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Quảng Minh - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An