Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DƯƠNG VIỆT BẮC, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Việt Hảo, nguyên quán Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 4/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Thuận - Thái Vinh - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Tứ Việt, nguyên quán Thái Thuận - Thái Vinh - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Văn Việt, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Nam - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Huy Việt, nguyên quán Sơn Nam - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Q Việt, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Việt, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 21/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Việt Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hưng nguyên - nghệ An
Liệt sĩ Hồ Việt Hưng, nguyên quán Hưng nguyên - nghệ An hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Việt Triều, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 18 - 5 - 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị