Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Hiểu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Huân, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Minh KÝ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 12/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Phát, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 12/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 16/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1968, hi sinh 16/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Tâm, nguyên quán Vĩnh Phúc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Minh Tâm, nguyên quán Cẩm Tân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 26/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Minh Thanh, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị