Nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Minh Trình, nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NAM BÌNH, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Nghĩa Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NGỌC AN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Bích, nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Biên, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Châu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Vân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Cử, nguyên quán Nga Vân - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Đài, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước