Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Quốc Trịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 07/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Trịnh, nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lộ - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Trịnh, nguyên quán Đông Lộ - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 1/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoả Minh Trịnh, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 24/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Trịnh, nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Trịnh, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Trịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chiềng Pha - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lê Trịnh Phán, nguyên quán Chiềng Pha - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Lê Văn Trịnh, nguyên quán Bến Cát, sinh 1916, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Trịnh, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị