Nguyên quán Trần tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Thường, nguyên quán Trần tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Anh - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Văn Thuyên, nguyên quán Kim Anh - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thuyết, nguyên quán Nga Thanh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 14/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Tịch, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiến, nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiến, nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoành - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tiền, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 24/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Tính, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị