Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Liểu, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Thủy - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Liễu, nguyên quán Lệ Thủy - Quảng Trị hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Liệu, nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Xuân Liễu, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 19 - 08 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liêu, nguyên quán Sơn Phúc - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Liễu, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 01/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Liêu, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liệu, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liễu, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/23, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán La Mạc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liệu, nguyên quán La Mạc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 15/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị