Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Em Bà Tám Rẽ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tám, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bá Văn Tám, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Văn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Trung - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tám, nguyên quán Kim Trung - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tám, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tám, nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Tám, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 7/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thuận - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bá Văn Tám, nguyên quán Hưng Thuận - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Tám, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị