Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ NGUYỄN .T TÂN, nguyên quán Tam Ngọc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thạch Trung - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Mỹ Thạch Trung - Châu Phú - An Giang hi sinh 27/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Công Tân, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 16/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tân, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 22/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Tân, nguyên quán Minh Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nội Duệ - Tiên Du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán Nội Duệ - Tiên Du - Bắc Ninh, sinh 1921, hi sinh 15/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Tân - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán Yên Tân - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị