Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Anh Tấn, nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Tấn, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ BÙI TẤN THẠNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Ngọc - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Tấn Hải, nguyên quán Tiên Ngọc - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Tấn Hữu, nguyên quán Bình Định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Tấn Lực, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Văn Tấn, nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tấn, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước