Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Lục, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thọ Minh, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thọ Mịnh, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Mui, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân dương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thọ Nhiên, nguyên quán Xuân dương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Phong - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thọ Phận, nguyên quán Thụy Phong - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thọ Phương, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi lạc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thọ Phương, nguyên quán Nghi Hương - Nghi lạc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Thọ Quang, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Quê, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 25/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị