Nguyên quán Bộ Hiếu - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Đức, nguyên quán Bộ Hiếu - Hải Phòng hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh mai - Đa Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Đức, nguyên quán Thanh mai - Đa Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tôn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Đức, nguyên quán Thanh Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 20/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Văn Đức, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương hổ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Đức, nguyên quán Hương hổ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Anh - Minh Châu - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Thiều Văn Đức, nguyên quán Minh Anh - Minh Châu - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Thiều Văn Đức, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh