Nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Thuận, nguyên quán Phú Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thuận, nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trưởng Thuận, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1937, hi sinh 01/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thuận, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thuận, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuận, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thuận, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Quang - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Nhật Quang - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 15/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh