Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Đình Thênh, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đỉnh Thiện, nguyên quán Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Thiêu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Thịnh, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Thịnh, nguyên quán Hải Thành - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Thơ, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cáo Điền - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Đình Thôn, nguyên quán Cáo Điền - Hạ Hoà - Phú Thọ hi sinh 26/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Thu, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Thư, nguyên quán Quỳnh Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Thục, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 06.03.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà