Nguyên quán Cát Minh - Phú Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạo, nguyên quán Cát Minh - Phú Cát - Bình Định, sinh 1950, hi sinh 7/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Đạo, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đạo, nguyên quán Cấp Tiến - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Thông Uông - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạo, nguyên quán Cẩm Yên - Thông Uông - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đạo, nguyên quán Đồng Tâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạo, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tam Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Tiến - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạo, nguyên quán Phúc Tiến - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam