Nguyên quán Long Bình - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán Long Bình - Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Linh - Duyên HảI - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Huệ, nguyên quán Hồng Linh - Duyên HảI - Thái Bình hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Xuân Huệ, nguyên quán Tuy Lộc - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1944, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Huệ, nguyên quán . - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Châu Thành
Liệt sĩ Ngô Văn Huệ, nguyên quán Tân Định - Châu Thành hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Quang Huệ, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán Xuân hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 16/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Huệ, nguyên quán Hiệp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Huệ, nguyên quán Kim Sơn - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Huệ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị