Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hửu Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Bá Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 27/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Viết Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tân Châu - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Liên Khê - Xã Liên Khê - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Minh Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Dạ Trạch - Xã Dạ Trạch - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thành Công - Xã Thành Công - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên