Nguyên quán Số 32 B Phố Mê Linh - Mê Linh - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán Số 32 B Phố Mê Linh - Mê Linh - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Đức - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán Long Đức - Trà Vinh, sinh 1945, hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tín, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hùng Tín, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 3/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Tín, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Tân Tín, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 9/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Công Tín, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Khắc Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán P. Thịnh Quang - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tín, nguyên quán P. Thịnh Quang - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An