Nguyên quán Số 17 phố tám - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Số 17 phố tám - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Vũ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Phương Vũ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 23/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 16/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 20/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn lợi, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13 - 03 - 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị