Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thuận, nguyên quán Bình Định - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Tương - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Cát Tương - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán An Hưng - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Thị trấn Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị