Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Bến Hải hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán CôngPonChàm
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vân, nguyên quán CôngPonChàm hi sinh 25/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vân, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Vân, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nhữ Hồng Vân, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hùng Vân, nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vân, nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Vân, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị