Nguyên quán Kim Đức - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Quý, nguyên quán Kim Đức - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Đức Quý, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Quý, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Hương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đăng Văn Quý, nguyên quán Hoàng Sơn - Hương Sơn - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đồng Lọc - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Quý, nguyên quán Đồng Lọc - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng bụi - Bản bình - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Cù Quang Quý, nguyên quán Đồng bụi - Bản bình - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Ngọc Quý, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quý Sơn - Thái Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quý, nguyên quán Quý Sơn - Thái Sơn - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Khắc Quý, nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Xuân Quý, nguyên quán Hoàng Quỳ - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị