Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Khắc Quế, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Mật Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Khắc Tảo, nguyên quán Lê Mật Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 15/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Khắc Thắng, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Khắc Thiệp, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Khắc Thức, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khắc Tĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Khắc Toản, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Khắc Trà, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Khắc Vụ, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Minh Khắc, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Sông Bé hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai