Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Định, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI HỮU ĐỊNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Định, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU NGỌC ĐỊNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Chu Ngọc Định, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ D V Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quang Thành - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đàm Cảnh Định, nguyên quán Quang Thành - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thiệu Gia - Thiện Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Đình Định, nguyên quán Thiệu Gia - Thiện Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Định Việt, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Định, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị