Nguyên quán Thuần Lộc - Hâu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Xích, nguyên quán Thuần Lộc - Hâu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1924, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Xuất, nguyên quán Đông Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 25/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Huy Xuyết, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huy, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 5/1/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huy, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 31/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN MINH HUY, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN MINH HUY, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nêm Hoà Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Huy, nguyên quán Nêm Hoà Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhân Huy, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An