Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nghê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam