Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TÂN, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Hoàng Long - Phú Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân Hà - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tân, nguyên quán Dân Hà - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 04/01/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Trị - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Yên Trị - Ý Yên - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 27/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Xuân Hương - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Vũ Quý - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 19/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị