Nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Thịnh, nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lai - Lai Thanh - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Duy Thịnh, nguyên quán Đồng Lai - Lai Thanh - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Thịnh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Quảng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Thịnh, nguyên quán Diển Quảng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 7/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Bá Thịnh, nguyên quán Đông Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Thịnh, nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Thịnh, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thịnh, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị