Nguyên quán Phong Vân - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nông Văn Chưa, nguyên quán Phong Vân - Lục Ngạn - Bắc Giang hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tri Thỏa - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Cốt, nguyên quán Tri Thỏa - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 24/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoài Dương - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Cúc, nguyên quán Hoài Dương - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê lai - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Cương, nguyên quán Lê lai - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Cũ - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đại, nguyên quán Phố Cũ - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 25/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Nam - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đại, nguyên quán Hồng Nam - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Lân - Anh Châu - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Dám, nguyên quán Hữu Lân - Anh Châu - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kim - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Dần, nguyên quán Tân Kim - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 08/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quý - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Dàng, nguyên quán Vĩnh Quý - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị