Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 05/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 2/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợi Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Hợi Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Châu - Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Lộc Châu - Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Đoàn, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đoàn, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hùng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Đoàn, nguyên quán Nam Hùng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 8/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị