Nguyên quán Nan Phú - Vinh Nan - Vinh Lạp
Liệt sĩ Đoàn Văn Quế, nguyên quán Nan Phú - Vinh Nan - Vinh Lạp hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phụ Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Văn Quyền, nguyên quán Phụ Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 16/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Bác - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Quyết, nguyên quán Mộc Bác - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn văn Quyết, nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán ý Đồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Quỳnh, nguyên quán ý Đồng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 30/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Rẩy, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán HÒA LỢI - BẾN CÁT
Liệt sĩ ĐOÀN Văn RÒN, nguyên quán HÒA LỢI - BẾN CÁT, sinh 1954, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nguyên - Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đoàn Văn Rớt, nguyên quán Vĩnh Nguyên - Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Ruỵ, nguyên quán Cộng Hiên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Sách, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh