Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Quảng - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đào Quang Bôi, nguyên quán Hoà Quảng - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Chiểu, nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Dĩnh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 14/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Quang Đính, nguyên quán Phú Thọ hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lăng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Định, nguyên quán Quảng Lăng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Đồn, nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Quang Hải, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Lang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Huynh, nguyên quán Tân Tiến - Văn Lang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Quang Khải, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh