Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Minh Xương, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 30/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Chương - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Xương, nguyên quán Bảo Chương - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 20 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - NX - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đình Xương, nguyên quán An Lạc - NX - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Sơn Điện - Xuân Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Xương, nguyên quán Sơn Điện - Xuân Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Xương, nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1934, hi sinh 22/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Hạ - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Xương, nguyên quán T.Hạ - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Xương, nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Xương, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 15/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêng Xuân - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Xương, nguyên quán Chiêng Xuân - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Văn Xương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh