Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hải Cường, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải quang - hải hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Cường, nguyên quán Hải quang - hải hậu - Nam Định hi sinh 8/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán Thiệu phú - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Quốc - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Quốc Cường, nguyên quán Trung Quốc - Hải Phòng hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Cường, nguyên quán Phú Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Tân - Mỏ cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hùng Cường, nguyên quán Phú Tân - Mỏ cày - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lập - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Cường, nguyên quán Thanh Lập - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Phú Cường, nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Lê Tuấn Cường, nguyên quán Bình Dương, sinh 1929, hi sinh 01/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang