Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Nghĩa yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thành - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Gia Thành - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1930, hi sinh 1/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Giang Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 06/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thanh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Quảng Thanh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1972, hi sinh 27/11/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Định Hoá - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Kim Sơn - Định Hoá - Bắc Kạn, sinh 1949, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh