Nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trung Hiếu, nguyên quán Ninh Văn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Trung Trực, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Chúx - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Trung Vững, nguyên quán Xuân Chúx - Kim Thi - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 23/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Quang Trung, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Thuỷ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Trung Duy, nguyên quán Thái Thuỷ - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Trung Nhạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Trung, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Giang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Trung, nguyên quán Châu Giang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Trung, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An