Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Đương, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 16/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dụt, nguyên quán An Bình - Lạc Thuỷ - Hòa Bình hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Duy, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Bùi Văn Duy, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Gia Định, sinh 1943, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoàn Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Duyên, nguyên quán Đoàn Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 25 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Bắc - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Bùi Văn Duyên, nguyên quán Bình Hòa Bắc - Đức Hòa - Long An, sinh 1942, hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Duyên, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Em, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Gần, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước