Nguyên quán Đức Hợp – Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Đức Hợp – Kim Động - Hưng Yên hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn nhất - Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Thôn nhất - Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lập - Lương Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Thành Lập - Lương Sơn - Hà Tây hi sinh 18/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Xa - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Lâm Xa - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thám - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tỉnh, nguyên quán Hoa Thám - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 24/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm Phước Thọ - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Tịnh, nguyên quán Lâm Phước Thọ - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán An Bình - Dĩ An - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Văn Tỏ, nguyên quán An Bình - Dĩ An - Sông Bé hi sinh 7/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tơ, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 03/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh