Nguyên quán Nguyễn C. Trứ - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Ngoạn, nguyên quán Nguyễn C. Trứ - Hà Nội hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngọc, nguyên quán Thuỵ Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngói, nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1938, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Cống - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Ngọt, nguyên quán Thạch Cống - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1966, hi sinh 6/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Ngọt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngũ, nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 3/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lập - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngự, nguyên quán Yên Lập - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Ngung, nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang