Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Nam Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Q Bộ, nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Bộ, nguyên quán Dĩ An - Bình Dương, sinh 1925, hi sinh 14/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Đinh Bộ Linh, nguyên quán Đoàn Kết - Bù Đăng - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Bộ Lĩnh, nguyên quán Gia Lương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đinh Hữu Bộ, nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Mỹ - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Bộ, nguyên quán Thành Mỹ - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phú - Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Bộ, nguyên quán An Phú - Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 16 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Bộ, nguyên quán Thị Trấn - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 02/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh