Nguyên quán Lâm Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Liêm, nguyên quán Lâm Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Trấn Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thanh Liêm, nguyên quán Thị Trấn Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Hữu Liêm, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thanh Liêm (Long), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đức Liêm, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 22/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thanh Liêm, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 07/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩng Xương - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hồ Thanh Liêm, nguyên quán Vĩng Xương - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang