Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bé Ba, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bé Ba, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 16/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Ba, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1911, hi sinh 12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị xã Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Xuân Ba, nguyên quán Thị xã Quảng Ngãi hi sinh 29/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văm Ba, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Bản - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lương Văn Ba, nguyên quán Đồng Bản - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1948, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Văn Bé Ba, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 06/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Văn Ba, nguyên quán Bình Xuyên - Vĩnh Phúc hi sinh 21/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thế Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An