Nguyên quán Huy Bắc - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Vi Hữu Có, nguyên quán Huy Bắc - Phù Yên - Sơn La, sinh 1938, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - T. Xuyên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Hữu Long, nguyên quán Thắng Lợi - T. Xuyên - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 17 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thoái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hữu Thiều, nguyên quán Tam Thoái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thái - Chương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hữu Triều, nguyên quán Tam Thái - Chương Dương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Kim Lĩnh, nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi La Thánh, nguyên quán Bạch Đăng - Hào An - Cao Bằng hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Minh Giãn, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông
Liệt sĩ Vi Ngọc Dung, nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Hợi, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Quanh, nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An