Nguyên quán Đông Hữu - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nung Văn Bảy, nguyên quán Đông Hữu - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hoà - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán Sơn Hoà - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Phương - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bảy, nguyên quán Đông Phương - Hà Tây hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 01/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bảy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán An Châu - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gò Đen - Chợ Lớn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Bảy, nguyên quán Gò Đen - Chợ Lớn - Hồ Chí Minh, sinh 1935, hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Quan - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bảy, nguyên quán Dương Quan - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị